Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Ngày hết hạn: | 12 tháng | Kho: | Lưu trữ ở 2-8 ℃ |
---|---|---|---|
Thông số kỹ thuật: | 8T / chai | Tên: | Dải thử sữa Beta Lactams Tetracyclines và Sulfonamides Combo nhanh chóng |
Điểm nổi bật: | que thử sữa ce,que thử sữa beta lactams,que thử nhanh ce |
Beta-Lactams Tetracyclines và Sulfonamides
Combo dải thử nghiệm nhanh
Ngắn gọn:
Que thử nhanh kết hợp Beta-lactams, Tetracyclines và Sulfonamides dựa trên sắc ký miễn dịch Colloidal gold, được sử dụng để kiểm tra định tính Beta-lactams, Tetracyclines và Sulfonamides trong sữa (bao gồm cả sữa nguyên chất và sữa tươi) và sữa dê một cách định tính.Toàn bộ quá trình kiểm tra chỉ cần 10 phút, ghi đông hoạt động với độ nhạy cao.
Nguyên tắc:
Que thử nhanh kết hợp Beta-lactams, Tetracyclines và Sulfonamides dựa trên nguyên tắc sắc ký miễn dịch ức chế cạnh tranh.Trong quá trình dòng chảy, kháng sinh trong mẫu kết hợp với kháng sinh đơn dòng đặc hiệu keo vàng, Ức chế sự kết hợp giữa kháng thể và liên hợp kháng sinh-BSA trên vạch thử của màng NC, dẫn đến sự thay đổi màu sắc của vạch thử.Khi nồng độ bằng hoặc cao hơn giới hạn phát hiện, vạch T nhạt hơn vạch C hoặc vạch T không có màu hoặc vạch T có cùng màu với vạch C. Khi mẫu không có dư lượng kháng sinh hoặc nồng độ thấp hơn giới hạn phát hiện thì T dòng đậm hơn thì dòng C;Cho dù mẫu có dư lượng kháng sinh hay không, vạch C sẽ xuất hiện nghĩa là xét nghiệm hợp lệ.
Quy trình hoạt động:
1 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng.Đưa que thử và mẫu trở lại nhiệt độ phòng.
2 Lấy chai cần thiết từ gói kit, lấy microwell cần thiết, đánh dấu thích hợp, Vui lòng sử dụng nó sau 1 giờ.Đậy kín nắp các chai lọ, tránh ẩm ướt.
3 Dùng Micro-pipet lấy 200ul mẫu cho vào microwells, sau đó hút liên tục 5 lần, trộn đều mẫu với thuốc thử trong microwells hoàn toàn cho đến khi nhìn bằng mắt thường không còn chất rắn (đây là bước rất quan trọng).
4 Ủ ở 40 ± 2 ℃ cho bước đầu tiên, thời gian trong 5 phút.
5 Sau đó, lắp dải vào giếng vi mô, đặt đầu bằng MAX xuống chất lỏng.Sau đó ủ ở 40 ± 2 ℃ cho bước thứ hai, thời gian trong 5 phút, sau đó đọc kết quả là “Hình ảnh kết quả”.
Giải thích kết quả thử nghiệm:
So sánh độ sâu màu của dòng T và dòng C | Kết quả phán đoán | Phân tích kết quả |
Dòng T> Dòng C | Phủ định | Chất kháng sinh thấp hơn giới hạn phát hiện trong mẫu |
Dòng T = Dòng C | Tích cực yếu | Dư lượng kháng sinh bằng với giới hạn phát hiện trong mẫu |
Dòng T <dòng C hoặc dòng T là vô hình | Tích cực | Dư lượng kháng sinh cao hơn giới hạn phát hiện trong mẫu |
Dòng C là vô hình | Không hợp lệ |
Que thử không hợp lệ, hãy thử lại |
Kết quả hình ảnh hiển thị:
Các biện pháp phòng ngừa:
1) Sản phẩm này thích hợp cho sữa nguyên chất của gia súc và cừu và sữa tươi.
2) Que thử và que vi giếng dùng một lần, không sử dụng que thử đã quá hạn sử dụng.
3) Vui lòng niêm phong chai sau khi lấy ra các que thử cần thiết.Nếu không thể sử dụng tất cả 8 microwell cùng một lúc, hãy tách phần còn lại và cho vào chai và đậy kín.
4) Không chạm vào bề mặt màng trắng ở giữa que thử, tránh ánh nắng và quạt thổi trực tiếp.
5) Bảo quản mẫu sữa trong tủ lạnh, không quá 3 ngày.
6) Mẫu sữa phải ở dạng lỏng hoàn toàn, không có hiện tượng kết tụ, chua và kết tủa.Khuấy đều mẫu sữa trước khi thử.
7) Đối với mẫu sữa có hàm lượng chất béo cao, quá trình sắc ký diễn ra chậm, khuyến nghị kéo dài bước thứ hai thêm 1 phút.
8) Sử dụng que thử que thử nghiệm lại cho kết quả dương tính.
Tính cụ thể:
Sản phẩm này không có phản ứng chéo với Quinolones, Chloramphenicol và Melamine, v.v.
Bảo quản và hạn sử dụng:
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ 2-8 ℃ nơi kín, khô và tối, không đông lạnh.
Hạn sử dụng: 12 tháng;ngày sản xuất được ghi trên hộp.
Giới hạn phát hiện:
β-lactam |
Giới hạn phát hiện (ppb) |
Sulfonamit |
Giới hạn phát hiện (ppb) |
Tetracyclines |
Giới hạn phát hiện (ppb) |
Penicillin G | 2 ~ 4 | Sulfadiazine (SD hoặc SDZ) | 3-5 | Tetracyclin | 5-10 |
Amoxicillin | 2 ~ 3 | Sulfamerazine (SM1) | 3-5 | Oxytetracycline | 5-10 |
Thuoc ampicillin | 2 ~ 3 | Sulfamonomethoxine (SMM) | 2-3 | Chlortetracycline | 5-10 |
Oxacillin | 5 ~ 7 | Sulfadimethoxypyrimidine | 3-5 | Doxycycline | 8-10 |
Cloxacillin | 4 ~ 6 | Sulfathiazole (ST) | 5-8 | ||
Piperacillin | 6 ~ 8 | Sulfamethoxypyridazine (SMP) | 8-10 | ||
Nafcillin | 15 ~ 25 | Sulfaquinoxaline (SQX) | 25-30 | ||
Dicloxacillin | 6 ~ 8 | Sulfamethoxazole (SMZ) | 10-15 | ||
Cefquinome | 8 ~ 15 | Sulfamethazine (SM2) | 5-8 | ||
Cefalotin | 30 ~ 40 | Sulfamethoxydiazine (SMD) | 2-3 | ||
Cefazolin | 40 ~ 50 | Sulfafurazole (SIZ) | 30-40 | ||
Cephalonium | 8 ~ 10 | Sulfamethoxypyridazine (SMPZ) | 20-25 | ||
Cefacetrile | 20 ~ 30 | Sulfachloropyridazine (SCPA) | 10-15 | ||
Cefoperazone | 3 ~ 5 | Sulfapyridine | 50-60 | ||
Cephapirin | 8 ~ 10 | Sulfadimoxine (SDM2) | 20-30 | ||
Ceftiofur | 60 ~ 100 | Sulfacetamide | 50-60 |
Người liên hệ: Lisa Niu
Tel: 86-15699785629
Fax: +86-010-5653-8958